TRƯỜNG CĐ SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNG TRƯỜNG MẦM NON THỰC HÀNH HOA THUỶ TIÊN |
Biểu mẫu 01 (Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non,
năm học 2020 – 2021
STT |
Nội dung |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
I |
Chất lượng nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ dự kiến đạt được
– 100% trẻ được tham gia hoạt động Massage để kích thích các giác quan. – 100% trẻ được tham gia hoạt động Gym nhằm phát triển thể lực cho trẻ. |
-Trẻ khỏe mạnh, hạnh phúc, thích đi học, đi học đều đạt tỷ lệ 89%
– 95-100% trẻ đạt kênh A – 100% trẻ thích tham gia hoạt động Massage để kích thích các giác quan cho trẻ. – 100% trẻ hứng thú, tích cực tham gia hoạt động Gym và bước đầu thực hiện được các kỹ năng vận động cơ bản theo hướng dẫn. |
– Trẻ vui vẻ hạnh phúc, tích cực tham gia các hoạt động.
– Chuyên cần đạt 90-94%. – 99- 100% trẻ đạt kênh A – 100% trẻ lớp Mẫu giáo bé tích cực, hứng thú tham gia hoạt động Gym và thực hiện được các kỹ năng vận động cơ bản theo hướng dẫn. – 75-85% trẻ Mẫu giáo Nhỡ và Mẫu giáo Lớn hứng thú và tích cực tham gia hoạt động tại phòng Gym |
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | – Áp dụng theo chương trình Giáo dục Mầm non ban hành theo thông tư số 28/2016/TT-BGD-ĐT ngày 30/12/2016 của Bộ giáo dục và Đào tạo (tuổi Nhà trẻ 24-36 tháng)
– Ứng dụng phương pháp Montessori và cách tiếp cận Reggio vào chăm sóc, giáo dục trẻ nhà trẻ. |
– Áp dụng theo chương trình Giáo dục Mầm non ban hành theo thông tư số28/2016/TT-BGD-ĐT ngày 30/12/2016 của Bộ giáo dục và Đào tạo.
-Ứng dụng phương pháp Montessori , cách tiếp cận Reggio, Stem vào chăm sóc, giáo dục trẻ mẫu giáo. |
III |
Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | – 100% trẻ tham gia các hoạt động cùng cô.
– Trẻ quen với nếp sinh hoạt của lớp và biết sử dụng các đồ dùng sinh hoạt đúng cách. – Trẻ biết nhai kỹ, ăn đa dạng thức ăn, uống bằng cốc. – Trẻ hình thành một số kỹ năng tự vệ sinh cho bản thân dưới sự giám sát của người lớn. – Trẻ biết chơi với đồ chơi, chơi cùng nhau và bước đầu có sự giao tiếp với nhau trong khi chơi. – Trẻ chú ý được 5’-10’và trả lời đúng câu hỏi đơn giản của cô và người chăm sóc. – Trẻ phân biệt được người quen, người lạ và có phản ứng phù hợp đảm bảo an toàn. – Trẻ có các kỹ năng thực hành cuộc sống: bốc hạt, xúc hạt, gắp hạt, tìm cặp quả, hoa tương ứng… – Trẻ có cảm xúc với thiên nhiên, thích các hoạt động tạo hình và bước đầu tạo được các sản phẩm theo sự hướng dẫn của cô giáo. |
– Theo yêu cầu phát triển của từng độ tuổi( đối với trẻ MGB, MGN, MGL)
– Theo chuẩn phát triển trẻ 5 tuổi: nhanh hòa nhập và thích nghi với sự thay đổi. + Tự tin trong giao tiếp, ứng xử, chào hỏi; + Biết Cảm ơn, xin lỗi đúng lúc, đúng chỗ; + Biết nhận ra sự nguy hiểm và có 1 số kỹ năng tự bảo vệ bản thân; + Trẻ biết chữ, số và có các kỹ năng cầm bút, ngồi đúng, chú ý 15’-20’ để chuẩn bị cho hoạt động học ở tiểu học; + Trẻ có tâm thế sẵn sàng và tự tin đi học lớp 1.
– Trẻ hứng thú tham gia các hoạt động trại nghiệm, khám phá khoa học tại phòng hoạt động Stem. – Trẻ tích cực, hứng thú tham gia các hoạt động phát triển cảm xúc và nghệ thuật tại phòng Reggio. – Trẻ có các kỹ năng thực hành Montessori ở các góc như: gắp hặt bằng nhíp; chuyển tăm; gấp khăn; phân biệt vị giác, thính giác; các bài phối hợp thanh nâu tháp hồng … |
IV |
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non | – Lớp học đảm bảo đủ điều kiện cho chăm sóc nuôi dưỡng và giáo dục cho trẻ từ 18-36 tháng.
– Set up phòng masage với đầy đủ cơ sở vật chất phù hợp với trẻ như: giường , chậu ngâm chân bằng gôc Pơmu, nước gừng ngâm chân, các chai tinh dầu thiên nhiên… – Set up phòng tập Gym với trang thiết bị hiện đại, đảm bảo phù hợp lứa tuổi và an toàn cho trẻ. – 3 giáo viên phụ trách lớp có kinh nghiệm và được bồi dưỡng chuyên môn đảm bảo chăm sóc tốt cho trẻ tuổi nhà trẻ. – Thường xuyên trao đổi với phụ huynh về tình hình và phối hợp để CS,GD và nuôi dưỡng trẻ phát triển đúng độ tuổi. |
– Đảm bảo đủ CSVC, trang thiết bị cho trẻ sinh hoạt, học tập tại trường theo quy định của từng độ tuổi.
– Set up 01 phòng Ứng dụng theo cách tiếp cận Reggio và 01 phòng theo phương pháp Stem hiện đại, chuẩn mực. – Set up phòng tập Gym với trang thiết bị hiện đại, đảm bảo phù hợp lứa tuổi và an toàn cho trẻ. – Đội ngũ CB- GV – Nhân viên trên chuẩn, được bồi dưỡng,đào tạo thường xuyên liên tục. Các lớp tiếng Anh Quốc tế đều có ít nhất 01 giáo viên có chuyên ngành tiếng Anh phụ trách. – Có kế hoạch phối hợp chặt chẽ, kịp thời với phụ huynh trong các hoạt động của nhà trường để cùng kiểm soát và nâng cao chất lượng CSGD trẻ. |
Hà Nội, ngày 01 tháng 9 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
(Đã kí)
Trương Thị Minh Phượng
TRƯỜNG CĐ SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNG TRƯỜNG MẦM NON THỰC HÀNH HOA THUỶ TIÊN |
Biểu mẫu 02 (Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế, năm học 2020 – 2021
Đơn vị tính: trẻ em
STT |
Nội dung |
Tổng số trẻ em |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
||||
3-12 tháng tuổi |
13-24 tháng tuổi |
25-36 tháng tuổi |
3-4 tuổi |
4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
|||
I |
Tổng số trẻ em |
350 |
20 |
40 |
95 |
90 |
105 |
|
1 |
Số trẻ em nhóm ghép |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số trẻ em học 1 buổi/ngày | |||||||
3 |
Số trẻ em học 2 buổi/ngày |
350 |
20 |
40 |
95 |
90 |
105 |
|
4 |
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
25 |
|
|
03 |
12 |
05 |
05 |
II |
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú |
350 |
|
20 |
40 |
95 |
90 |
105 |
III |
Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
350 |
20 |
40 |
95 |
90 |
105 |
|
IV |
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng |
350 |
20 |
40 |
95 |
90 |
105 |
|
V |
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số trẻ cân nặng bình thường |
342 |
19 |
38 |
94 |
88 |
103 |
|
2 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân |
05 |
01 |
01 |
02 |
01 |
||
3 |
Số trẻ có chiều cao bình thường |
340 |
19 |
38 |
93 |
87 |
103 |
|
4 |
Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi |
10 |
01 |
02 |
02 |
03 |
02 |
|
5 |
Số trẻ thừa cân béo phì |
03 |
01 |
01 |
01 |
|||
VI |
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | |||||||
1 |
Chương trình giáo dục nhà trẻ |
60 |
20 |
40 |
||||
2 |
Chương trình giáo dục mẫu giáo |
290 |
95 |
90 |
105 |
Hà Nội, ngày 01 tháng 9 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
(Đã kí)
Trương Thị Minh Phượng
TRƯỜNG CĐ SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNG TRƯỜNG MẦM NON THỰC HÀNH HOA THUỶ TIÊN |
Biểu mẫu 03 (Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
năm học 2020- 2021
STT |
Nội dung |
Số lượng |
Bình quân |
|||||||
I | Tổng số phòng |
25 |
Số m2/trẻ em |
|||||||
II | Loại phòng học |
20 |
|
|||||||
1 | Phòng học kiên cố |
20 |
2.5 m2/ trẻ em |
|||||||
2 | Phòng học bán kiên cố |
0 |
|
|||||||
3 | Phòng học tạm |
0 |
|
|||||||
4 | Phòng học nhờ |
0 |
|
|||||||
III | Số điểm trường |
01 |
|
|||||||
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) |
|
|
|||||||
Tổng diện tích toàn trường (m2) |
3011 m2 |
8,6 m2 / trẻ |
||||||||
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) |
940 m2 |
2.68 m2 / trẻ |
|||||||
VI | Tổng diện tích một số loại phòng |
|
|
|||||||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) |
829 m2 |
2.36 m2 / trẻ |
|||||||
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) |
|
|
|||||||
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) |
100.42 m2 |
0.28 m2/trẻ |
|||||||
4 | Diện tích hiên chơi (m2) |
175 m2 |
0.5 m2 / trẻ |
|||||||
5 | Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) |
01 |
72 m2 |
|||||||
6 | Diện tích phòng thể chất |
01 |
120 m2 |
|||||||
7 | Diện tích phòng âm nhạc |
01 |
60 m2 |
|||||||
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ) |
|
Số bộ/nhóm (lớp)
|
|||||||
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng chơi tối thiểu hiện có theo quy định |
420 bộ |
30 bộ / lớp |
|||||||
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng chơi tối thiểu so với quy định |
14 bộ |
01 bộ/lớp |
|||||||
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời |
15 bộ |
|
|||||||
IV | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) |
|
|
|||||||
1 | Máy vi tính |
17 bộ |
|
|||||||
2 | Máy ảnh |
02 chiếc |
|
|||||||
3 | Máy quay |
01 chiếc |
|
|||||||
4 | Máy chiếu |
03 chiếc |
|
|||||||
IX | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác |
|
Số thiết bị/nhóm (lớp) |
|||||||
1 | Ti vi |
17 chiếc |
01chiếc / phòng học |
|||||||
2 | Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) |
17 đàn, 05 trống |
01chiếc / lớp |
|||||||
3 | Máy phô tô |
01 chiếc |
|
|||||||
5 | Catsset |
14 chiếc |
01chiếc / lớp |
|||||||
6 | Đồ chơi thể chất |
30 loại |
|
|||||||
7 | Bàn đúng quy cách |
135 chiếc |
10chiếc / lớp |
|||||||
8 | Ghế đúng quy cách |
480 chiếc |
35chiếc / lớp |
|||||||
9 | Điều hòa |
37 chiếc |
|
|||||||
10 | Máy in |
07 chiếc |
|
|||||||
11 | Amly, loa + loa trợ giảng |
02 bộ |
|
|||||||
12 | Quạt điện (các loại) |
70chiếc |
|
|||||||
13 | Thiết bị khác… |
|
|
|||||||
Số lượng (m2) | ||||||||||
X | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||||||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | |||||||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | x | x | 0.28 m2/trẻ em | ||||||
2 | Chưa đạt chuẩn
vệ sinh* |
|||||||||
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )
Có | Không | ||
XI | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh |
X |
|
XII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) |
X |
|
XIII | Kết nối internet (ADSL) |
X |
|
XIV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục |
X |
|
XV | Tường rào xây |
X |
|
.. | … |
Hà Nội, ngày 01 tháng 9 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
(Đã kí)
Trương Thị Minh Phượng
TRƯỜNG CĐ SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNG TRƯỜNG MẦM NON THỰC HÀNH HOA THUỶ TIÊN
|
Biểu mẫu 04 (Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
|
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2020 – 2021
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trình độ đào tạo |
Hạng chức danh nghề nghiệp |
Chuẩn nghề nghiệp |
||||||||||
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
TC |
Dưới TC |
Hạng IV |
Hạng III |
Hạng II |
Xuất sắc |
Khá |
Trung bình |
Kém |
|||
|
Tổng số CB, GV, NV |
58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Giáo viên |
40 |
|
05 |
31 |
04 |
|
|
|
20 |
20 |
36 |
04 |
|
|
1 |
Nhà trẻ |
09 |
|
|
08 |
01 |
|
|
|
03 |
06 |
08 |
01 |
|
|
2 |
Mẫu giáo |
31 |
|
05 |
22 |
03 |
|
|
|
16 |
15 |
29 |
02 |
|
|
II |
Cán bộ quản lý |
03 |
|
03 |
|
|
|
|
|
|
03 |
03 |
|
|
|
1 |
Hiệu trưởng |
01 |
|
01 |
|
|
|
|
|
|
01 |
01 |
|
|
|
2 |
Phó hiệu trưởng |
02 |
|
02 |
|
|
|
|
|
|
02 |
02 |
|
|
|
III |
Nhân viên |
15 |
|
|
04 |
04 |
07 |
|
07 |
|
05 |
12 |
03 |
|
|
1 |
Nhân viên văn thư |
01 |
|
|
|
|
01 |
|
01 |
|
|
01 |
|
|
|
2 |
Nhân viên kế toán |
02 |
|
|
02 |
|
|
|
|
|
02 |
02 |
|
|
|
3 |
Thủ quỹ |
01 |
|
|
01 |
|
|
|
|
|
01 |
01 |
|
|
|
4 |
Nhân viên y tế |
01 |
|
|
|
|
01 |
|
01 |
|
|
01 |
|
|
|
5 |
Nhân viên điện nước |
01 |
|
|
|
|
01 |
|
01 |
|
|
|
01 |
|
|
6 |
Nhân viên hành chính |
01 |
|
|
01 |
|
|
|
|
|
02 |
01 |
|
|
|
7 |
Nhân viên dinh dưỡng |
08 |
|
|
|
04 |
04 |
|
04 |
04 |
|
06 |
02 |
|
|
Hà Nội, ngày 01 tháng 9 năm 2020
HIỆU TRƯỞNG
(Đã kí)
Trương Thị Minh Phượng
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SP TRUNG ƯƠNG TRƯỜNG MẦM NON THỰC HÀNH HOA THỦY TIÊN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc Hà Nội, ngày 01 tháng 9 năm 2020 |
BẢN THỎA THUẬN THU CHI
Các khoản thu năm học 2020-2021
Căn cứ Thông tư số 55/2011/TT-BGD ĐT ngày 22/11/2011 của Bộ giáo dục và Đào Tạo ban hành Điều lệ ban đại diện cha mẹ học sinh;
Căn cứ nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về cơ chế tài chính áp dụng đối với các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2016/NQ- HĐND ngày 6/12/2016 chủa Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về sửa đổi , bổ sung một số điều của nghị quyết số 15/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về cơ chế tài chính áp dụng đối với các cơ sở giáo dục công lập chất lượng cao trên địa bàn Thủ đô;
Căn cứ công văn số 779/BGD ĐT-KHTC ngày 20/02/2020 về việc chủ trương thực hiện Đề án thí điểm tự chủ chi thường xuyên của 3 trường Mầm non thực hành;
Căn cứ nội dung cuộc họp Ban thường trực hội cha mẹ học sinh với Ban giám hiệu trường MNTH Hoa Thủy Tiên ngày 21/8/2020;
Nhằm góp phần nâng cao chất lượng nuôi dạy các cháu ở trường MNTH Hoa Thủy Tiên.
Trường MNTH Hoa Thủy Tiên thỏa thuận với cha mẹ học sinh về mức thu chi một số khoản thu chi hộ và thu thỏa thuận sau:
TT |
Nội dung thu |
Mức thu
|
Nội dung chi |
1 |
Tiền ăn | *Không ăn sáng:
45.000đ/ ngày. *Ăn sáng: ( không bắt buộc) 55.000đ/ngày |
– Mua lương thực, thực phẩm, sữa bột uống sáng, gas phục vụ ăn uống cháu.
– Mua thực phẩm, gas ăn sáng. |
2 |
Hỗ trợ phục vụ ăn sáng | 5.000đ/ ngày | – Chi phí cho hoạt động tổ chức ăn sáng |
3 |
Tiền gửi xe | 30.000đ/tháng/ xe máy
( không bắt buộc) |
– Thuê người trông xe
|
4 |
Tiền học phí | * Lớp Nhà trẻ 18-24 tháng
4.000.000đ/tháng/ trẻ
|
– Tổ chức các hoạt động chăm sóc và giáo dục trẻ theo chương trình chất lượng cao.
– Masage và ngâm chân cho trẻ 2 lần /tuần. – Tăng cường hoạt động phát triển thể chất cho trẻ (Phòng Gym) – Chi phí nghiệp vụ chuyên môn, tăng cường cho giáo viên, hỗ trợ lực lượng giảng dạy, mua sắm trang thiết bị dạy học và các điều kiện khác để nâng cao chất lượng chăm sóc giáo dục, sửa chữa thường xuyên, nghiên cứu khoa học, mua sắm tài sản…. |
|
Tiền học phí | *Lớp nhà trẻ 24-36 tháng ứng dụng phương pháp Reggio Emilia 4.000.000đ/tháng/trẻ
|
– Tổ chức các hoạt động chăm sóc và giáo dục trẻ theo chương trình chất lượng cao.
– Masage và ngâm chân cho trẻ 2 lần /tuần. – Tăng cường hoạt động phát triển thể chất cho trẻ. (Phòng Gym) – Ứng dụng phương pháp Reggio Emilia trong các hoạt động giáo dục. Tăng cường các hoạt động mang tính nghệ thuật. Trẻ được hòa mình với thiên nhiên. – Chi phí nghiệp vụ chuyên môn, tăng cường cho giáo viên, hỗ trợ lực lượng giảng dạy, mua sắm trang thiết bị dạy học và các điều kiện khác để nâng cao chất lượng chăm sóc giáo dục, sửa chữa thường xuyên, nghiên cứu khoa học, mua sắm tài sản…. |
|
Tiền học phí | *Lớp Nhà trẻ 24-36 tháng Ứng dụng phương pháp Montessori:
4.000.000đ/tháng/trẻ
|
– Tổ chức các hoạt động chăm sóc và giáo dục trẻ theo chương trình chất lượng cao.
– Masage và ngâm chân cho trẻ 2 lần /tuần. – Tăng cường hoạt động phát triển thể chất cho trẻ. (Phòng Gym) – Chi phí nghiệp vụ chuyên môn, tăng cường cho giáo viên, hỗ trợ lực lượng giảng dạy, mua sắm trang thiết bị dạy học và các điều kiện khác để nâng cao chất lượng chăm sóc giáo dục, sửa chữa thường xuyên, nghiên cứu khoa học, mua sắm tài sản…. -Ứng dụng phương pháp Montessori vào chăm sóc, giáo dục trẻ với quan điểm lấy trẻ làm trung tâm và tôn trọng sự khác biệt của trẻ. + Tổ chức các hoạt động phát triển giác quan cho trẻ thông qua các hoạt động động hằng ngày: đi qua chướng ngại vật là sỏi, cát, nước, lá cây… hay phân biệt nhám, nhẵn, sần sùi, nhẵn nhụi…Dạy trẻ cách bê giáo cụ một cách khéo léo, không làm rơi vỡ. Dạy trẻ cách xúc hạt, gắp hạt… để luyện cơ tay và sự phối hợp tay mắt cho trẻ. |
|
Tiền học phí + Tiếng Anh | * Lớp MG bé + tăng cường tiếng Anh:
3.400.000đ/tháng/trẻ +500.000đ/tháng/trẻ |
– Tổ chức các hoạt động chăm sóc và giáo dục trẻ theo chương trình chất lượng cao.
– Trẻ được thực hiện các hoạt động tại phòng Stem + phòng Reggio – Tăng cường hoạt động phát triển thể chất cho trẻ.(Phòng Gym) – Chi phí nghiệp vụ chuyên môn, tăng cường cho giáo viên, hỗ trợ lực lượng giảng dạy, mua sắm trang thiết bị dạy học và các điều kiện khác để nâng cao chất lượng chăm sóc giáo dục, sửa chữa thường xuyên, nghiên cứu khoa học, mua sắm tài sản…. – Trẻ được làm quen tiếng Anh 3 tiết/ tuần, trong đó 2 tiết học từ mới, nội dung mới với giáo viên bản ngữ và 1 tiết ôn luyện với giáo viên Việt Nam. Bên cạnh đó trẻ còn được tham gia nhiều hoạt động phát triển ngôn ngữ cũng như sự mạnh dạn tự tin khi tham giao tiếp với người nước ngoài. |
|
Tiền học phí+ T Anh Q Tế | *Lớp MG bé + ứng dụng phương pháp Montessori + tiếng Anh Quốc Tế:
4.400.000đ/tháng/trẻ 1.500.000đ/tháng/trẻ |
– Tổ chức các hoạt động chăm sóc và giáo dục trẻ theo chương trình chất lượng cao.
– Trẻ được thực hiện các hoạt động tại phòng Stem + phòng Reggio – Tăng cường hoạt động phát triển thể chất cho trẻ. (Phòng Gym) – Chi phí nghiệp vụ chuyên môn, tăng cường cho giáo viên, hỗ trợ lực lượng giảng dạy, mua sắm trang thiết bị dạy học và các điều kiện khác để nâng cao chất lượng chăm sóc giáo dục, sửa chữa thường xuyên, nghiên cứu khoa học, mua sắm tài sản…. – Trẻ được làm quen tiếng Anh 5 giờ/ tuần với giáo viên bản ngữ và 1 giáo viên Việt Nam. Trẻ được tắm mình trong môi trường tiếng anh. Trẻ được tham gia nhiều hoạt động phát triển ngôn ngữ cũng như sự mạnh dạn tự tin khi tham gia giao tiếp với người nước ngoài: cùng thầy cô tham gia các hoạt động vui chơi, đi siêu thị, đi dã ngoại…Bên cạnh đó, mỗi trẻ có 1 bộ sách và 1 account đi kèm để PH giúp con ôn luyện khi ở nhà. -Ứng dụng phương pháp Montessori vào chăm sóc, giáo dục trẻ với quan điểm lấy trẻ làm trung tâm và tôn trọng sự khác biệt của trẻ. + Tổ chức các hoạt động Thực hành cuộc sống cho trẻ được trực tiếp tham gia trải nghiệm dưới sự quan sát và hướng dẫn của cô giáo như: Cho trẻ bóc quýt, vắt nước cam, nhặt đỗ, bóc lạc…; + Tổ chức các hoạt động phát triển giác quan cho trẻ thông qua các hoạt động động hằng ngày: phân biệt mùi, vị của một số món ăn quen thuộc, một số gia vị, phân biệt nhám, nhẵn, sần sùi, nhẵn nhụi…Dạy trẻ cách bê giáo cụ một cách khéo léo, không làm rơi vỡ. Dạy trẻ cách xúc hạt, gắp hạt bằng thìa nhỏ, kẹp gắp… để luyện cơ tay và sự phối hợp tay mắt cho trẻ. |
|
Tiền học phí + Tiếng Anh
|
*Lớp MG nhỡ, MG lớn + tăng cường tiếng Anh:
2.900.000đ/tháng/trẻ +500.000đ/tháng/trẻ |
– Tổ chức các hoạt động chăm sóc và giáo dục trẻ theo chương trình chất lượng cao.
– Chi phí nghiệp vụ chuyên môn, tăng cường cho giáo viên, hỗ trợ lực lượng giảng dạy, mua sắm trang thiết bị dạy học và các điều kiện khác để nâng cao chất lượng chăm sóc giáo dục, sửa chữa thường xuyên, nghiên cứu khoa học, mua sắm tài sản…. – Trẻ được làm quen tiếng Anh 3 tiết/ tuần, trong đó 2 tiết học từ mới, nội dung mới với giáo viên bản ngữ và 1 tiết ôn luyện với giáo viên Việt Nam. Bên cạnh đó trẻ còn được tham gia nhiều hoạt động phát triển ngôn ngữ cũng như sự mạnh dạn tự tin khi tham giao tiếp với người nước ngoài. |
|
Tiền học phí+ TAnh quốc Tế | *Lớp MG nhỡ, MG lớn + ứng dụng phương pháp Montessori +tiếng Anh Quốc Tế:
3.900.000đ/tháng/trẻ +1.500.000đ/tháng/trẻ |
– Tổ chức các hoạt động chăm sóc và giáo dục trẻ theo chương trình chất lượng cao.
– Chi phí nghiệp vụ chuyên môn, tăng cường cho giáo viên, hỗ trợ lực lượng giảng dạy, mua sắm trang thiết bị dạy học và các điều kiện khác để nâng cao chất lượng chăm sóc giáo dục, sửa chữa thường xuyên, nghiên cứu khoa học, mua sắm tài sản…. – Trẻ được làm quen tiếng Anh 5 giờ/ tuần với giáo viên bản ngữ và 1 giáo viên Việt Nam. Trẻ được tham gia nhiều hoạt động phát triển ngôn ngữ cũng như sự mạnh dạn tự tin khi tham gia giao tiếp với người nước ngoài: cùng thầy cô tham gia các hoạt động vui chơi, đi siêu thị, đi dã ngoại…Bên cạnh đó, mỗi trẻ có 1 bộ sách và 1 account đi kèm để PH giúp con ôn luyện khi ở nhà. -Ứng dụng phương pháp Montessori vào chăm sóc, giáo dục trẻ với quan điểm lấy trẻ làm trung tâm và tôn trọng sự khác biệt của trẻ. + Tổ chức các hoạt động Thực hành cuộc sống cho trẻ được trực tiếp tham gia trải nghiệm dưới sự quan sát và hướng dẫn của cô giáo như: Buộc dây giầy; cài khuy áo; quyest nhà, lau bàn ghế hay được tự tay pha nước cam, làm salat, làm giá đỗ…; + Tổ chức các hoạt động phát triển giác quan cho trẻ thông qua các hoạt động động hằng ngày: phân biệt mùi, vị của một số món ăn quen thuộc, một số gia vị, phân biệt nhám, nhẵn, sần sùi, nhẵn nhụi…Dạy trẻ sử dụng giáo cụ một cách cẩn thận và trân trọng giáo cụ. Dạy trẻ cách sử dụng đũa, dĩa… để luyện cơ tay và sự phối hợp tay mắt cho trẻ. |
5 |
Hoạt động phòng chức năng | * Hoạt động phòng Stem: (dành cho lớp MG nhỡ+ lớn)
100.000đ/tháng * Hoạt động phòng Reggio: (dành cho lớp MG nhỡ+ lớn) 100.000đ/tháng |
– Ứng dụng phương pháp Stem và Reggio Emilia trong các hoạt động giáo dục. |
6 |
Các câu lạc bộ (không bắt buộc) | * CLB múa nâng cao:
200.000đ/ tháng *CLB Gym: (dành cho lớp MG nhỡ+ lớn) 400.000đ/ tháng *Đàn Piano: 400.000đ/ tháng * Hành trang cho trẻ vào lớp1: (dành cho trẻ 5 tuổi) 400.000đ/tháng |
Phụ huynh đăng ký theo nhu cầu |
7 |
Trang bị đồ dùng cá nhân | *Nhà trẻ:
1.500.000đ/trẻ *Mẫu giáo: 1.200.000đ/trẻ |
Trang bị đồ dùng phục vụ cá nhân cho trẻ. |
8 |
Đồng phục | 1.000.000đ/trẻ | – 02 bộ mùa hè
– 01 bộ mùa đông |
9 |
Hỗ trợ giáo dục hòa nhập và can thiệp | *Đánh giá trực tiếp:
500.000đ/lần *Tiền hòa nhập tại lớp: Theo thỏa thuận |
Ý kiến của Ban đại diện hội cha mẹ học sinh trường:
– Nhất trí với các khoản thu – chi: ……………………….………………………
– Không nhất trí với các khoản thu – chi: ……………………………………….
Tất cả các khoản thu trên được Ban thường trực hội cha mẹ học sinh và Ban giám hiệu trường MNTH Hoa Thủy Tiên ủy quyền cho phòng kế toán thu vào các ngày theo quy định của trường, chi theo quy định của tài chính và chịu trách nhiệm trước phụ huynh học sinh.
Tất cả các nội dung trên cũng như chữ ký thỏa thuận được Ban thường trực hội cha mẹ học sinh và nhà trường thực hiện nghiêm túc trên cơ sở tự nguyện vì lợi ích chung của trẻ.
Bản thỏa thuận này được lập ngày tháng năm 2020 tại trường MNTH Hoa Thủy Tiên.
BAN THƯỜNG TRỰC HỘI CHA MẸ HỌC SINH |
ĐẠI DIỆN TRƯỜNG MNTH HOA THỦY TIÊN |
TRƯỜNG MNTH HOA THỦY TIÊN (Đã kí) Nguyễn Thành Lượng |
HIỆU TRƯỞNG (Đã kí) Trương Thị Minh Phượng |